Khotangtruyenmatonghop
Chào Mừng Mọi Người Đã Ghé Thăm Diễn Đàn.
Chúc các bạn có những phút giây Very Happy vẽ
Khotangtruyenmatonghop
Chào Mừng Mọi Người Đã Ghé Thăm Diễn Đàn.
Chúc các bạn có những phút giây Very Happy vẽ
Khotangtruyenmatonghop
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.


truyen ma kinh di, truyen ma tong hop, kho truyen ma
 
Mien Dat HuaTrang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 678 câu hỏi về PC

Go down 
Tác giảThông điệp
ban_toi4725
Cấp 2
Cấp 2



Tổng số bài gửi : 74
Thành Tích : 5439
Điểm Danh Vọng : 12
Tham gia ngày : 16/08/2010
Tuổi : 36
Đến từ : Đà Lạt

678 câu hỏi về PC Empty
Bài gửiTiêu đề: 678 câu hỏi về PC   678 câu hỏi về PC EmptyMon Aug 16, 2010 6:19 am

1. Khắc phục lổi mất shortcut trong Send To



2. Thêm link của một website đến Start Menu



3. Thay đổi lần truy cập trước đó trong khóa Registry Editor



4. Kiểm tra tổng số thư mục , tập tin có trong thư mục Windows



5. Mở các ổ đĩa CROM bằng một cú nhấp chuột



6. Thay đổi thanh tiêu đề trong Internet Explorer



7. Thêm Microsoft Knowledge Base vào thanh ToolBar



8. Xóa danh sách Path Items ở vùng thông báo chỉ một cú nhấn chuột



9. Quản lý việc báo lổi trong Internet Explorer



10.Thông báo lổi "Please Insert a Disk into Drive A:"



11. Ẩn các biểu tượng trên desktop ngọai trừ các biểu tượng đặc biệt



12. Ẩn System Properties khi truy cập MyComputer



13. AutoComplete Không Lưu Tên Người Dùng và Mật Khẩu của người dùng



14. Cho phép chơi DVD trong Windows Media Player



15. Đăng ký và gở bỏ tập tin dll , ocx bằng chuột phải



16. Thay đổi tiêu đề Windows Media Player



17. Bảo mật thiết bị lưu trữ UBS trên Windows XP



18. Thêm Google trên menu Tools và Toolbar trong Internet Explorer



19. Không cho Spyware chiếm quyền điều khiển Home Page



20. Kiểm tra thông tin người dùng trong Windows XP



21. Làm thế nào nhận biết USB 2.0 có trên máy tính



22. Liệt kê tất cả các ứng dụng đang chạy trong Windows XP bằng dòng lệnh



23. Luôn cho phép hiện nút Hibernate trong Turn Off Computer



24. Mất các biểu tượng trong Programs



25. Mất chức năng Start Menu trong Taskbar Properties



26. Đưa các khay đĩa ra bằng một cú nhấp chuột



27. Tắt Cảnh Báo Security Center trong Windows XP SP2



28. Thay đổi thông tin đăng ký người dùng trong System Properties



29. Thêm một số công cụ khi nhấn chuột phải vào My Computer



30. Trình diển tất cả các loại Font thông qua Microsoft Word



31. Trình diển Power Point và xuất ra JPEG



32. Tự động chạy Disk Cleanup bằng cách sử dụng Task Scheduler trong Windows XP



33. Xóa các khóa tìm kiếm trong Search for files and folders trên hệ điều hành Windows XP



34. Tăng tốc máy tính bằng chức năng Prefetch



35. Xóa danh sách Path Items ở vùng thông báo



36. Error Code: 0x80004005 khi cài đặt Windows XP



37. Procedure Entry Point Not Found in Msvcrt.dll File



38. Windows Media Player cannot find the specified file. Error code 0xC00D1197



39. An unexpected error occurred



40. Kernel32.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience



41. Windows could not start because the following file is missing or corrupt: System32\Drivers\Ntfs.sys



42. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt



43. Error loading GDI.EXE. You must reinstall Windows. (98SE/Me)



44. An error occurred copying file cdrom.sys to C:\$win_nt$.~bt\cdrom.sys. The file is missing.



45. STOP: 0x00000079 (0x00000003, parameter2, parameter3, parameter4) . MISMATCHED_HAL



46. Tăng tốc cho ổ đĩa mềm



47. Task Manager không làm việc trong Windows XP



48. Tăng tốc chia sẽ tài liệu khi truy cập trong mạng LAN



49. Thay đổi Logo của Internet Explorer



50. Winlogon.exe could not locate component . This application has failed to start because comctl32.dll was not found . Re-installing the application may not fix this problem



51. System File Checker



52. Sử dụng Scheduled Task Wizard bị treo



53. Machine Certificate cannot be installed



54. Không truy cập được đến các tài nguyên được chia sẽ trong mạng LAN



55. Vô hiệu chức năng Allow the computer to turn off this device to save power cho card mạng



56. Khi bạn mở Windows Update thông báo lổi như sau xuất hiện Windows Update Web site is not available



57. Khi truy cập website Windows Update của Microsoft bạn sẽ nhận được thông báo lổi



58. RUNDLL Error loading irprops.cpl



59. Lổi Hibernate



60. Lổi khi download hay upgrade từ Windows Upgrade



61. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt



62. Winlogon.exe. Entry Point Not Found The procedure entry point AssocIsDangerous could not be found in the dynamic link library SHLWAPI.DLL.



63. Tạo kết nối mạng báo lổi Error 711: Cannot load Remote Access Service Connection Manager.



64. Khi đăng ký tập tin DLL , thông báo lổi như sau xuất hiện



65. Snap-in Failed to Initialize khi mở Microsoft Management Console



66. Mất biểu tượng kết nối Internet trong Network Connection



67. Mất biểu tượng kết nối mạng Trong Windows XP SP2



68. Dấu X đỏ xuất hiện trong User Accounts



69. Sửa chữa lổi Logo Error khi cài đặt DirectX



70. Unable to Find Playable File trong Windows Media Player



71. 0x800C0002 initialization error khi mở Windows Update



72. Phục hồi Themes



73. Không cho phép Windows lưu trữ các tập tin DLL trong bộ nhớ



74. Sao lưu và phục hồi các thông tin kết nối của modem



75. Tăng tốc cửa sổ tải cùng một lúc trong Internet Explorer



76. Ẩn các ổ đĩa trong MyComputer



77. Windows cannot load the device driver for this hardware. The driver may be corrupted or missing. (Code 39)



78. Ngăn ngừa truy cập vào ổ đĩa C



79. Khi Reset lại máy tính thông báo lổi như sau sẽ xuất hiện



80. Khi mở Add or Remove Programs thông báo lổi Value creation failed at line 410 xuất hiện



81. Hyperlink không làm việc trong Outlook Express hoặc MS Word



82. Nâng cấp Windows báo lổi Error starting program: C:\windows\setup\setupapi.dll file appears to be corrupt, reinstall the file and try again.



83. Chuột biết… múa



84. Khám phá các tập tin hệ thống



85. Hiển thị thông tin trước khi Logon vào máy



86. In văn bản trên máy tính không có Word/phần mềm in ấn



87. Nhấn chuột phải vào biểu tượng CPU báo 100%



88. Bạn làm gì khi nút chỉnh màn hình bị hư



89. Xem văn bản Word trên máy tính khác



90. Để Windows Media Player có thể chơi được các đĩa Audio bị lỗi



91. Cài đặt Skin mặc định và không cho phép thay đổi skin trong Windows Media Player



92. Truy cập nhanh System Properties



93. Tạo chú thích trong Excel



94. Sử dụng tiện ích nén của Windows Me/XP



95. Chiếc máy tính ẩn trong MS Word



96. Phóng lớn hoặc thu nhỏ văn bản thật nhanh với chuột có con lăn



97. Tạo hiệu ứng cuốn góc ảnh bằng MS Word



98. Thay đổi màu cho Windows Media Player 9.0



99. Xác định các phiên bản của Windows Media Player


VNECHIP eBook Index 001n



100. Vô hiệu tài khoản Local Administrator



101. Từ chối quyền truy cập đến Local Administrator trong Windows 2000



102. Cho phép đăng nhập Remote Desktop



103. Tắt tài khoản Guest



104. Lổi khi sử dụng công cụ Sound and Audio Devicestrong Control Panel



105. Mất các icon trong Control Panel



106. Cấu hình chức năng Automatic Updates



107. Không thay đổi độ phân giải màn hình đến 640 x 480 hoặc 256 màu



108. Sao chép thư mục bằng dòng lệnh



109. Cài đặt Windows Support Tools trong đĩa CD Windows XP



110. Kiểm tra ai là người mã hóa tập tin trên máy tính của bạn



111. The Command cannot be performed because a dialog box is open . Click "OK" and then close open dialog boxes to continue



112. Thêm chức năng Copy To và Move To vào menu ngữ cảnh



113. Task Manager has been disabled by your administrator



114. Chạy chức năng Hibernate từ dòng lệnh



115. Ẩn đồng hồ ở thanh System Tray



116. Tạo Virus kiểm tra chương trình diệt Virus



117. Error: 0x8004005 hoặc Error: 0x800C0005



118. Nâng cấp từ Windows 2000 lên Windows Server 2003 báo lổi



119. Trình tiện ích Windows 2000 File Protection



120. Thiết lập mật khẩu trống trong Scheduled Tasks



121. Thêm chức năng System Information vào menu ngữ cảnh



122. Thêm Icon Windows Explorer ở màn hình Desktop



123. Lổi khi khởi động máy tính



124. Ngăn không cho xóa máy in



125. Không cho thanh công cụ ClipBoard xuất hiện trong Office



126. Giảm thời gian chờ ScanDisk



127. Xóa bỏ Shared Documents trong Windows XP



128. Phục hồi công cụ Quick Launch ở menu Start bị mất



129. Windows Media Player has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience



130. Nâng cấp từ Windows 98SE\Me lên Windows XP Home



131. Explorer has encountered an error and needs to close. We are sorry for the inconvenience.



132. Thêm Google vào Toolbar của Internet Explorer



133. Ẩn System Properties khi truy cập MyComputer



134. Cài Office 2003 nhanh chóng bằng file Batch



135. Không đủ bộ nhớ khi cài đặt hoặc mở Microsoft Word/Excel



136. Chèn chữ ký trong Microsoft Word



137. Gỡ Bỏ IE trong Windows XP



138. Lổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module Browseui.dll (Windows 98)



139. Error Message When You Start Windows: C:\Windows\System\Msvcrt.dll Is Corrupt(Windows 98)



140. Thông tin lổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module... (Windows 98)



141. Thông báo lổi Explorer Caused an Invalid Page Fault in Module Mshtml.dll at 015f:70cbb044 (Windows 98)



142. Thông báo lổi Explorer Caused an Exception 6d007eH in Module Explorer.exe(Windows 98)



143. Lổi Invalid Page Fault in Module Explorer.exe (Windows 98)



144. MSTSC caused a general protection fault in gdi.exe 0014:0000048E (Windows 98)



145. Error loading GDI.EXE. You must reinstall Windows (Windows 98)



146. Máy tính không khởi động sau khi cài đặt bản Windows XP Service Pack 2



147. Phím tắt cho Windows và các tổ hợp phím Windows



148. "Bung" tất cả các ổ đĩa CDROM trong máy tính ra ngoài



149. Giao tiếp hồng ngoại không được truyền trong Windows XP



150. Lổi khi cài, nâng cấp Windows 98/Me



151. Lổi 633 khi bạn tạo một kết nối trong Dial-Up Networking



152. Thêm chức năng Userpasswords2 vào trong Control Panel



153. Giải quyết Spyware không cho đăng nhập WindowsXP



154. Cột Username ở Task Manager bị mất



155. Khởi động lại các thiết bị bảo mật trên hệ điều hành Windows XP



156. Thêm chức năng Empty Recycle Bin khi nhấn chuột phải vào ổ cứng , thư mục , tập tin



157. Tránh download các tập tin đính kèm



158. Kiểm tra thông tin người dùng trong Windows XP



159. Xóa các khóa tìm kiếm trong Search for files and folders trên hệ điều hành Windows XP



160. Phục hồi Show Desktop



161. Không chạy được ứng dụng 16 bit trên Windows XP



162. Phục hồi các tập tin con trỏ chuột bị mất



163. Copy tài liệu từ trang Web vào Word



164. Dùng Address Bar để mở chương trình hay trang web



165. Đếm những tên riêng trong Excel



166. Đánh dấu thư trong Outlook 2003



167. Thủ thuật in ấn nhanh chóng



168. 16 bit màu cho icon



169. Mở lại cửa sổ của Folder mà bạn đã mở trước khi Log Off



170. Bảo mật hệ thống với CMOS



171. Windows Media Player cannot play this file . Connect to the internet or insert the removable media on which the file is located then try to play the file again



172. Thêm Control Panel vào menu Start của Windows XP



173. Thay đổi tốc độ băng thông của kết nối Internet trong Windows XP



174. Format đĩa mềm nhanh chóng



175. Ẩn biểu tượng MyDocument , MyNetworkPlaces , Internet Explorer trên Desktop



176. Bảo mật cho Registry Trong Windows XP



177. Quản lý nguồn điện cho card mạng



178. Biến mất tên và hình ảnh từ menu Start



179. Tự tạo tập tin .bat để xóa Cookie



180. Xóa Open as Portable Media Player khi bạn nhấn chuột phải ở ổ đĩa mềm



181. Nhật ký Sửa chữa lổi Volume Control



182. Lổi Install New Font



183. Xem phiên bản , Service Pack Windows



184. Chèn nhạc trong văn bản Word



185. Tự động đăng nhập vào Windows XP/2003



186. Thay đổi password administrator từ Command Prompt



187. NTLDR missing error -can't boot



188. Tự động refresh (làm tươi) hệ thống của Windows



189. Windows Was Unable To Install The Modem



190. Lổi Reset trên hệ điều hành Windows XP



191. STOP: c0000221 Unknown Hard Error \SystemRoot\System32\ntdll.dll



192. Phục hồi công cụ Administrative Tools



193. Recycle Bin không xuất hiện trên màn hình Desktop



194. Xóa bỏ My Music, My Pictures, My Network Places trong trình đơn Start:



195. Tạo đĩa lưu mật khẩu trong Windows XP



196. Khóa IE History



197. Đánh số thứ tự cho một danh sách trong Excel



198. Xóa tập tin rác bằng VBScript



199. Thay đổi thời gian sao lưu dự phòng của System Restore


200. Xem code lổi của Defragment



201. Tạo nhiều thư mục theo chủ đề trong Windows XP



202. Xem ảnh ở chế độ Thumnail mà không hiển thị tên tập tin



203. Luyện đọc tiếng Anh với Windows XP



204. Đánh số trang cho hai cột trên cùng một mặt giấy trong Word



205. Cho phép ScreenSaver hoạt động khi nghe nhạc bằng Windows Media Player 10



206. Tạo chức năng tìm kiếm bằng Vbscript



207. Thông báo lổi máy in trên Windows 2000 Professional



208. Windows\System\VMM32.VXD (Windows 98)



209. Không cho nhấn chuột phải trên trên màn hình Desktop



210. Tăng tốc khi kết nối Internet trong Windows XP



211. Khi bạn cài đặt Office XP bạn sẽ nhận được thông báo lổi như sau



212. Hh.exe cannot be found , Pressing F1 may still start Windows 2000 Help



213. This commmand is not available because the document is locked for edit



214. Ẩn nút Change Password



215. Error 1913. Could not update the ini file WIN.INI. Verify that the file exists and that you can access it.



216. Phục hồi Group Policy



217. Khởi động lại Task Manager



218. Lổi không thấy một số biểu tượng trên Desktop



219. Không thể kết nối các máy tính với nhau trong mạng LAN



220. Menu ngữ cảnh không xuất hiện khi nhấn chuột phải vào thư mục



221. Không cho phép Lưu Password DialUp Networking



222. Xem thông tin Bios



223. Xem dung lượng của một Partition



224. Xem giờ hệ thống bằng Windows Script Host



225. Thêm một cách để đổi tên lệnh Run



226. Hiển thị tất cả các phím tắt trong Microsoft Word 2000



227. Mở các khay đĩa ra bằng một cú nhấp chuột



228. Tích hợp chức năng tạo ISO vào menu ngữ cảnh



229. Thay đổi thanh tiêu đề trong Internet Explorer



230. Không cho sử dụng chức năng CD Burning trong Windows XP



231. Làm cho Registry không duy trì chế độ mở rộng



232. Cài đặt font chữ mới



233. Không cho chương trình khởi động cùng Windows



234. Sửa đổi trị số trong bảng tính Excel



235. Thay đổi biểu tượng trên màn hình Desktop



236. An Active X control on this page is not safe . Your current security settings prohibit running unsafe controls on this page. As a result this page may not display as itended



237. Safe Mode trong Windows 2000



238. IPCONFIG trong Windows 2000



239. Nạp thêm hình ảnh riêng vào ClipArt



240. Chuyển nhanh nội dung văn bản Word sang PowerPoint



241. Tạo tập tin ghost cho Windows XP chạy được trên các máy tính có cấu hình khác nhau



242. Windows không chịu Shutdown



243. Tạo một tài khoản người dùng ẩn



244. Thu nhỏ tập tin ảnh trong Microsoft Paint



245. Phục hồi Master Boot Record (MBR) cho Windows XP



246. Cách thay đổi menu Start và Taskbar trong Windows 9x



247. Tạo thư mục (Folder) một cách nhanh chóng



248. Loại bỏ chức năng File Optimizer của MS OFFICE 2000



249. Bảo vệ công thức trong Microsoft Excel



250. Chia sẻ máy in trong Windows XP



251. Sử dụng thanh công cụ Word Count



252. Thêm và thay đổi menu ngữ cảnh (context menu) của File, Thư mục và Drive



253. Change Case (chuyển đổi chữ HOA - thường) nhanh hơn trong MS Word



254. Cùng làm việc với "tay trợ lý văn phòng" MS Office Assistant



255. Tạo mẫu văn bản (Template) có thể xem trước (Preview) được trong MS Word



256. Safe Mode giúp bạn "an toàn trên xa lộ"



257. Truy nhập nhanh các Folder



258. Cài tiếng Việt cho Windows XP



259. Nhúng Font vào bài soạn Power Point



260. Chuyển file trình diễn Power Point thành trang Web với Power Point XP



261. Chuyển định dạng tháng/ngày thành ngày/tháng trong Word



262. Các cách tắt (disable) Windows XP SP2 Firewall



263. Khởi động các chương trình Office trong chế độ Safe Mode



264. Tạo macro sửa lỗi thừa khoảng trắng trong Word



265. Chọn những nội dung có cùng kiểu định dạng



266. Tạo chú thích từ cho MS Word



267. Tạo các link trên trang web không có đường gạch dưới



268. Tạo tập tranh tô màu bằng Word



269. Lựa chọn theo thói quen thanh công cụ Windows Explorer



270. Cấu hình cho phím Capslock , Numlock và Scroll Lock



271. Lỗi bảo mật - Vượt qua Firewall của Windows XP SP2



272. Con trỏ chuột luôn ở giữa trang khi mở một văn bản mới



273. Chạy nhiều lệnh tự động trong Command Prompt của Windows



274. Đưa lời bài hát và những thông tin khác vào một file nhạc trong Windows XP



275. Đóng khung nhiều cột trong MS Word



276. Lập kế hoạch cho Windows XP tự tắt máy (Shutdown)



277. Phục hồi lại Windows Update



278. Dịch vụ trên hệ điều hành Windows XP



279. Căn bản về Bios



280. Burn! Ghi dữ liệu trực tiếp lên CD trong Windows XP



281. Bảo vệ văn bản word



282. Kiểm tra đĩa cứng



283. Máy tính không tự động tắt nguồn



284. Thay đổi tên ổ đĩa



285. Tăng tốc độ Shutdown



286. Xóa chữ Shortcut khi tạo shortcut mới



287. Xóa dấu mũi tên khi tạo Shortcut mới :



288. Xóa thanh Language



289. Vô hiệu Windows Tour



290. Ẩn chức năng Share Password trong mạng LAN



291. Vô hiệu hóa chức năng Picture và Fax Viewer



292. Hiển thị cửa sổ DOS ở chế độ toàn màn hình



293. Tạo macro đếm số trong Word



294. Nén biểu dữ liệu cho vừa một trang in



295. Tăng tốc hoạt động cho ổ đĩa quang



296. Tăng tốc hoạt động cho bộ nhớ



297. Sắp xếp theo thứ tự các mục trong menu Start và Favourites



298. Xem bản in ảo trước khi in thật



299. Chép bài thuyết trình Power Point ra đĩa CD



VNECHIP eBook Index 003n



300. Một chút về các tập tin Control Panel (.CPL) trong Windows 98



301. Tối ưu hóa bộ nhớ ảo



302. Xóa Microsoft Java Virtual Machine và cài Sun Java Virtual Machine



303. Chat trong mạng LAN



304. Xem các tập tin "siêu ẩn"



305. Cài đặt Recovery Console



306. Folder is not accessible . Access is denied



307. The file C:\windows\system32\c_1252.nls is missing or corrupt



308. The computer is not receiving a response from the modem. Check that the modem is plugged in, and if necessary, turn the modem off, and then turn it back on. (Windows 98)



309. Lổi Modem (Windows 98)



310. 10 bước cài đặt phần cứng



311. Bảo vệ Password



312. Làm gì khi Win XP hoặc Win 2000 không khởi động ?



313. Unable to Log You on because of an Account Restriction trong Windows XP



314. Unable to log you on because of an account restriction khi bạn sử dụng Remote Desktop



315. MWME001:Modem Internal Error Primary code:5(0x0005) Secondary code:105(0x069) File: MWMWIN.C Line:4426



316. Explorer has caused an error in Browseui.dll (Windows Me)



317. Don't Send



318. System Restore cannot run until you restart the computer. Please restart the computer, and then run System Restore again.



319. Không cho phép thay đổi HomePage của IE



320. Tắt thông báo hết hạn Password



321. Thay đổi thư mục mặc định khi cài đặt một ứng dụng



322. Bạn đang sống tuần thứ mấy trong một năm



323. Xóa pagefile khi shutdown Windows XP



324. Tăng tốc mở Start Menu



325. Sao chép Audio trong Explorer (Windows 98)



326. Yêu cầu người dùng phải nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del trước khi đăng nhập vào hệ thống



327. Xóa những địa chĩ trang web mà bạn đã truy cập



328. Giấu lệnh Run của menu Start



329. Không cho phép sử dụng Control Panel



330. Tăng tốc độ chuột



331. Không cho phép chức năng báo cáo lổi



332. Không cho phép chạy chức năng Desktop Cleanup Wizard



333. Lổi khi cài đặt Windows XP



334. Error starting program: C:\windows\setup\setupapi.dll file appears to be corrupt, reinstall the file and try again



335. Lổi Outlook Express 2003



336. Lổi Windows Media Player



337. Service Pack setup has failed. Access Denied



338. An error occurred while Internet Connection Sharing was being enabled. The dependency service or group failed to start hoặc 1068ependency service or group failed to start.



339. Registry File was not found. Registry services may be inoperative for this session. XMS cache problem. Registry services may be inoperative this session.



340. EXPLORER caused an invalid page fault in module COMCTL32.DLL



341. Cài đặt mặc định WallPaper



342. Thay đổi Thông tin đăng ký người dùng



343. Dữ liệu của thiết bị hồng ngoại truyền trên Windows XP chậm hơn Windows 2000



344. Sữa chữa lỗi WINSOCK



345. Lịch bên trái màn hình trong System Restore không được hiển thị



346. Lổi Windows 98



347. Iexplore caused an Invalid Page Fault in Shell32.dll



348. A fatal exception 0E has occurred at 0028:C02A0201 in VXD IOS(04)+00001FC9



349. Cố định Font chữ hiển thị trên các trang web



350. Gởi tin cho các máy trên mạng nội bộ bằng chức năng Send Console Message của Windows XP



351. Lổi khi Windows bắt đầu



352. Chỉnh kích thước và di chuyển cửa sổ Windows không dùng chuột



353. Cách gõ tắt tên thư mục trong môi trường DOS



354. In nội dung của Autotext



355. Kéo nội dung ra Desktop Windows



356. Error Calling DllRegisterServer in Oleaut32.dll, related to Internet Explorer



357. Ổ CDROM và DVDROM bị mất sau khi bạn cài đặt Windows XP



358. Ngăn không cho người dùng cài đặt các tập tin Windows Installer



359. Xem thông tin hệ thống



360. Setup Error . The \Update.inf file is not correct



361. Lổi khi sử dụng Windows 2000



362. Lổi Reset hoặc Shutdown máy tính



363. Windows could not start because of an error in the software. Please report this problem as : load needed DLLs for kernel. Please contact your support person to report this problem.



364. STOP c000026c unable to load device driver \%SystemRoot%\System32\Drivers\xxxxx.sys. Device driver could not be loaded, error status 0xc000012F



365. Tạo Shortcut để Word tự động mở tài liệu soạn thảo lần sau cùng



366. Tăng tốc ổ cứng



367. Lổi khi Shutdown , Reset ở trạng thái Saving Your Settings



368. Không cho phép mở Registry Editor



369. Cho phép mở Registry Editor



370. Không cho tự động quay số



371. Tắt và mở Screentip trong Word



372. Phím tắt chèn ngày và giờ trong Word



373. Hiển thị đầy đủ tất cả các mục trên menu của Office 2000



374. Tạo Macro để hiển thi tên tập tin trên Header và Footer



375. Ẩn và hiện cột và hàng theo nhóm



376. Truy tìm lỗi trong Excel



377. Xoá loa phát thanh màu vàng trên Taskbar



378. Xóa chức năng Task Scheduler



379. Không sử dụng tiện ích nén file trong Windows XP



380. Error 711: Cannot load Remote Access Service Connection Manager



381. Liệt kê tất cả các điểm phục hồi (restore points)có trong máy tính



382. Sửa chữa thanh TaskBar



383. Backup Windows XP ra băng từ



384. Task Manager MSCONFIG hoặc REGEDIT không xuất hiện



385. Cài đặt và gở bỏ MS Paint trong Windows XP



386. Dùng VBscript để kiểm tra phiên bản Service Pack



387. Dùng VBscript để kiểm tra phiên bản HotFix



388. Khi bạn không download được bất cứ thứ gì từ Internet



389. Xoá Macro trong Excel



390. Tạo chú thích cho từ trong MS Word



391. Thay đổi giao diện Windows Server 2003 thành Windows XP



392. In xen kẻ trang ngang với trang đứng



393. Di chuyển nhanh trong Word



394. Xóa bỏ các file tạm Internet khi Shutdown



395. rtl8139.sys is missing or corrupt.



396. The installation/removal of a previous program was not completed. Setup must restart your computer before proceeding with Installation. After windows has been restarted, please run setup again to complete installation.



397. Lổi khi mở Control Panel



398. Windows cannot find FILES32.VXD. This program is needed for opening files of type 'Application'?



399. Khắc phục hiện tượng không tắt máy khi Shutdown


400. Hủy bỏ chức năng NTFS Last Access Time Stamp



401. 'Internal Error - Disk Group Exists and Is Imported'



402. Lưu trữ các thư riêng với Outlook Express



403. Thay đổi tiêu đề trên cửa sổ của Outlook Express



404. Bỏ "Turn off" khỏi Taskbar trong Windows



405. Sử dụng tiện ích Files and Settings Transfer Wizard



406. Bảng Taskbar



407. Windows Messenger



408. Tránh bị ngắt khi có điện thoại gọi đến



409. Tắt màn hình chào mừng Microsoft Word 2003



410. Lổi khi mở tập tin Excel 2000



411. Cài đặt giao thức NetBEUI



412. Windows XP could not start because the following file is missing or corrupt Windows\System32\Config\System



413. Các icon (biểu tượng) trong Control Panel bị mất



414. Lổi khi cài đặt lại Windows XP



415. Xóa popup New Programs Installed



416. Phục hồi lại menu ngữ cảnh



417. Hiển thị nút Go ở Internet Explorer



418. Chỉ định chương trình mặc định chơi đĩa audio



419. Đổi tên nhiều file cùng một lúc



420. Cấu hình tự động đăng nhập vào Recovery Console trong Windows XP



421. Thay đổi số serial trong XP khi cập nhật Windows XP SP1



422. Bỏ chữ Shortcut



423. Tiếng Việt Unicode trong Windows XP



424. Chuyển tập tin Power Point sang Word



425. Tô màu xen kẻ cho dòng trong bảng tính



426. Xem hai cửa sổ đang mở cùng một lúc



427. Điều khiển việc đóng mở ổ đĩa CD



428. Điều khiển việc tắt hoặc tái khởi động máy từ xa trong mạng LAN



429. Đưa Flash vào Power Point



430. Desktop Themes An error occurred while accessing Task Scheduler (Windows 98)



431. So sánh định dạng giữa hai đoạn văn bản



432. Tắt các thành phần đồ hoạ khi duyệt web



433. Tìm kiếm theo kiểu cũ trong Windows XP



434. Hiển thị thanh công cụ Administrative Tools



435. Không cho phép hiện tên người dùng cuối cùng



436. Cài đặt Windows XP nhanh chóng và dể dàng hơn bao giờ hết



437. Dấu biểu tượng Recent Documents



438. Tinh chỉnh các thuộc tính của TCP/IP



439. Quản lý khay hệ thống (System Tray)



440. Hiển thị Folder kiểu cũ



441. Tinh chỉnh tốc độ của cổng COM



442. Sử dụng tính năng khôi phục hệ thống



443. Sử dụng System Configuration Utility



444. Hiển thị cửa sổ lớn hơn



445. Hiển thị các tập tin ẩn



446. Tự động mở CD theo nội dung



447. Lổi khi bắt đầu Windows XP



448. Bổ sung các file VXD bị thiếu cho Windows ME



449. Gửi fax qua Outlook 2000



450. Nhấn chuột phải bị treo khi sử dụng Windows XP SP 2



451. Lổi 769 khi kết nối Internet



452. Lổi sau khi kết nối Internet



453. Lổi Modem



454. Lổi Print monitor is unknown khi cài đặt máy in



455. Hiển thị ngày giờ trong Notepad



456. Error 1606 Could Not Access Network Location



457. Shortcut lưu trong thư mục Startup không họat động khi khởi động cùng Windows



458. Cấu hình Shutdown Event Tracker



459. Xóa các khóa tìm kiếm trong Help and Support Center



460. Tạo Screen Saver (trình bảo vệ màn hình) cho riêng mình



461. Khoá Windows bằng Shortcut



462. Thay đổi âm thanh trong trình duyệt IE



463. Thay đổi chương trình mặc định mở file text



464. Thay đổi vị trí cài chương trình



465. Thiết lập chế độ nhóm cửa sổ cho XP



466. Thoát khỏi tiếng gào rú của modem



467. Thoát khỏi Windows bằng một nút nhấn



468. Thu gọn Microsoft Outlook 2002 vào khay hệ thống



469. Tiếp cận các file trong Recycle Bin ở môi trường DOS



470. Tiết kiệm bộ nhớ bằng cách điều chỉnh CD-ROM cache



471. Tìm hiểu dịch vụ ẩn trong Windows XP



472. Tổ hợp shortcut mới trong Word



473. Truy cập Internet thường xuyên lổi Shutdown



474. Tự động logon vào Windows NT



475. Xoá Favourite khỏi menu Start



476. Sửa chữa chức năng kiểm tra chính tả trong OutLook Express



477. Ẩn menu Save As trong Internet Explorer



478. Tắt tiếng "beep" trong Windows XP



479. Truy tìm tung tích 47 công cụ hữu ích trong Windows XP



480. Giấu một đoạn văn bản trong Word



481. Thêm hình ảnh vào ghi chú MS Excel



482. Run-Time error '1004': Programmatic access to the Visual Basic Project is not trusted



483. Xóa tập tin Thumbs.db



484. Cannot create Toolbar



485. An unexpected error occurred khi mở thuộc tính kết nối mạng



486. Thông báo lổi khi bằt đầu với máy tính Operating system not found hoặc Missing Operating System



487. Ddhelper32.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience



488. Tạo đường liên kết tại một bảng tính Excel trong một văn bản Word



489. Tìm kiếm và thay thế định dạng trong Excel 2002



490. So sánh các vùng bằng cách dùng công thức mảng



491. Error Message: Access Denied khi sử dụng Windows Update



492. Định dạng dữ liệu với Ctrl- Shift



493. Tắt chức năng Search Assistant



494. Tắt chức năng Low Disk Space ở thanh System Tray



495. Briefcase



496. Không Update được



497. Xóa Mail and News trong nút Tools của IE



498. Lưu lại các xác lập trước khi thoát



499. Tài khoản Guest không truy cập Internet


500. Xóa bỏ mật khẩu Hibernate



501. STOP 0x0000007F (UNEXPECTED_KERNEL_MODE_TRAP)



502. Power User



503. Chỉ nút Logoff ở Start Menu



504. Làm người quản trị không thường xuyên



505. Giữ các bí mật



506. Unable to view network properties.



507. You have restored a good registry. Windows found an error in your system files and restored a recent backup of the files to fix the problem.(Windows 98)



508. Không hiển thị thông tin cá nhân với người dùng khác



509. Chọn hành động cho máy quay



510. Không cho phép dùng phím Windows



511. Giảm bớt cảm giác khó chịu



512. Tạo file autorun cho đĩa CD-ROM



513. Xem cấu hình hệ thống



514. Một vài hộp thông báo sẽ không xuất hiện hoặc trống khi bạn xem một ứng dụng



515. Tăng tốc cho việc khởi động máy tính



516. Chỉ thanh trạng thái ở tất cả các phiên bản của Windows



517. Mở rộng Control Panel trong Start Menu



518. Không thể di chuyển các tập tin thư mục trong Windows Explorer



519. Cho phép hoặc không cho phép xuất hiện các biểu tượng ở thanh System Tray



520. Phục hồi các tập tin hình ảnh



521. Giới hạn người dùng chạy chức năng Task Scheduler trong Hệ điều hành Windows XP



522. Loại bỏ hiệu ứng Flash khi truy cập Internet



523. Phục hồi các biểu tượng trong Arrange Icon By



524. Xóa Windows XP SP2



525. Luôn cho phép hiện nút Hibernate trong Turn Off Computer



526. Phục hồi màn hình Welcome Logon Screen trên Windows XP



527. Tạo CD nhạc bằng Windows Media Player



528. Ký tự đặc biệt



529. Phóng to thu nhỏ hình DVD



530. Thiết lập các ưu tiên



531. Đường viền lớn



532. Huỷ bỏ các biểu tượng trình đơn quá lớn



533. Giấu kín thanh tác vụ



534. Xây dựng một thanh tác vụ lớn hơn



535. Điều khiển DVD từ bàn phím



536. Điều khiển tốc độ DVD



537. Tạo CD nhạc bằng chương trình khác



538. Gõ công thức phân số bằng tiếng Việt



539. Bỏ hiệu ứng chuyển trang trong Internet Explorer 6.0



540. Hiển thị phông chữ đẹp hơn



541. Nút Turn of MyComputer bị mất



542. Vô hiệu hóa chức năng Show My Pictures ở Toolbar trong Internet Explorer



543. Chỉ cấu hình Boot



544. Tạo chức năng Search bằng VBScript



545. Tìm tất cả các tập tin bằng search



546. Phục hồi việc đổi tên cho Run



547. Lổi Modem 797



548. Lổi Modem 777



549. Sao lưu trong Windows XP



550. Phục hồi dữ liệu



551. Các phương thức "kết nối vào Internet"



552. Ghi dữ liệu lên đĩa CD ngay từ Windows XP



553. Đưa thư mục đến tác vụ



554. Xem dung lượng đĩa



555. Thiết lập mạng không dây



556. Tăng tốc việc bảo dưỡng đĩa



557. Tự động hóa các cập nhật



558. Thêm một cách để mở/tắt Registry Editor



559. Ghi đĩa tốc độ chậm hơn trên Windows XP



560. Vô hiêu hóa chức năng chuyển nhanh giữa các tài khoản người dùng



561. Lổi khi bắt đầu với Windows XP



562. Thủ thuật khi phải làm việc với văn bản dài



563. Thiết đặt lại bộ nhớ ảo trong Win XP



564. Loại bỏ Logon/off ở Start Menu



565. Nối hay ngắt ổ đĩa mạng:



566. Xóa các file trong đĩa mềm A thật nhanh



567. Đọc văn bản dễ dàng



568. Bỏ dấu "~" trong tên file dài



569. Tạo tài khoản hạn chế trong Windows XP



570. Kiểm tra tính tương thích



571. Đếm những tên riêng trong Excel



572. Gõ ký hiệu toán, lý, hóa trong Word



573. Lọc thư trong Outlook Express



574. Những tiện ích tiềm ẩn trong MS Word



575. Nối 2 máy tính bằng Direct Cable Connection



576. Vào nhanh Network Neighborhood



577. Điều chỉnh màn hình



578. Định lại đồng hồ



579. Tăng tốc công việc bảo trì đĩa



580. Hạn chế bớt font cho Windows



581. Không cho các ứng dụng khởi động cùng với Windows



582. Hibernate - tắt máy cực nhanh.



583. Tạo cột cho văn bản



584. Tạo "mật thư" với Word



585. Tạo một slideshow trong WINXP



586. Sao lưu danh sách địa chỉ trong Outlook Express



587. Sao lưu các tài khoản email



588. Tự động trả lời thư



589. Cách khắc phục lỗi "0x8007007E Error"



590. Cách khắc phục lỗi Error 0x80070485



591. Cách vô hiệu hoá Windows Messenger Service



592. Vô hiệu hóa tài khoản thay vì xóa chúng



593. Cứu tập tin từ một tài khoản bị xóa



594. Sửa các uninstraller bị hỏng



595. Tháo thiết bị an toàn



596. Chuyển nhanh giữa các tài khoản



597. Tìm giải pháp trong Safe Mode



598. Lổi 676 The Line is busy



599. Lổi Modem 680


600. Outlook Express 2002 This Operation Has Been Cancelled Due to Restrictions in Effect on this Computer



601. Khắc phục lỗi "Dumping Phisical memory" của Win XP



602. Khóa các trang web sex



603. Tắt chế độ Themes Settings trong Display - Control Panel



604. Ẩn chức năng Active Desktop từ Menu Settings trên Start Menu



605. Lổi Khi chạy Windows XP/2003



606. Kiểm tra phiên bản DirectX



607. Khi tạo máy in một lổi xuất hiện .



608. Dùng DMA để tăng tốc ổ đĩa



609. Bỏ thông báo ở các nút Minimize , Maximize và Close



610. Sử dụng Microsoft Excel XP không cần nhớ các hàm



611. Đánh số dòng trong văn bản



612. Lưu tập tin Flash(*.swf) không cần phần mềm



613. Xóa phông chữ giống nhau



614. Không cho phép thay đổi (Customize) trên Toolbar của Internet Explorer



615. Quay số kết nối Internet



616. Chuyển Ký tự số sang chữ



617. Cách định lề riêng cho vài trang văn bản



618. Tối ưu hóa Level 2 Cache của CPU



619. Khoá bàn phím trong Windows XP



620. Tạo chú thích trong Excel



621. Chú thích bằng tiếng nói trong văn bản



622. Khám phá những tính năng mới của Outlook 2003



623. Thiết kế web với Front Page



624. Lập kế hoạch hàng ngày bằng Microsoft Schedule+



625. Khắc phục lỗi mất ảnh trong Word 97



626. Hiện màn hình logon của XP



627. Nén registry của Windows 98



628. Tăng tốc độ modem trong Windows 98



629. Ẩn hoặc hiển thị một số biểu tượng đặc biệt



630. Xóa chức năng Open As a Portable Device khi nhấn phải chuột (Windows Media Player 10)



631. Không cho hiện thanh QUOTA



632. Xóa menu ngữ cảnh khác



633. Bật nút Numlock khi khởi động máy tính



634. Thêm Notepad vào menu ngữ cảnh .



635. USB Audio không làm việc



636. Tắt các dịch vụ không cần thiết thiết



637. Xóa biểu tượng IE và OE từ Start Menu



638. Vô hiệu hóa KeyLogger



639. Chỉ nút Logoff ở Start Classic



640. Cho phép nhấn tổ hợp phím Ctrl_Alt_Del



641. Không phép Update Windows Media Player



642. Tắt Screen Saver



643. Dựng tường lửa



644. Chạy chương trình bằng quyền của người quản trị hệ thống



645. Sử dụng từ điển thuật ngữ của Windows



646. Hiệu chỉnh chữ trên trang web



647. Chép một file từ trong file Cabinet của Windows ra đĩa cứng



648. Huỷ bỏ tính năng tạo siêu liên kết tự động



649. Giám sát Cookie



650. Hạn chế quyền hạn của các Users trong Windows XP



651. Tháo cài đặt Windows XP từ cửa sổ lệnh



652. Tắt một số thứ liên quan đến hệ thống.



653. Bỏ tên chương trình cài đặt có trong Add/Remove Program



654. Giấu lệnh Find của menu Start



655. Không cho phép xem hay thay đổi dung lượng bộ nhớ ảo của Windows



656. Tối ưu hoá bộ nhớ cache



657. Bắt buộc mật khẩu là các chữ a-z và số. Không cho phép các ký tự khác



658. Tắt chế độ nhấn và giữ phím Shift để không cho chạy một số chương trình tự động khi logon



659. HH caused an invalid page fault in module ITSS.DLL at 015f:7d0d1cb3 (Windows 98)



660. Explorer has caused an invalid page fault in jscript.dll at 015f:6b70b293 (Windows 98)



661. Duyệt web từ Microsoft Word



662. Dùng phím Insert để dán trong MS Word 2002



663. Tránh Import không mong muốn vào Registry



664. Lổi 630 khi kết nối Internet (Windows 98/Me)



665. REMOVEIT caused an invalid page fault in module MSONSEXT.DLL at 0167:79eabb14.(Windows 98)



666. Lổi khi mở tài liệu Excel



667. Cho phép chức năng Sound trong Windows Server 2003



668. Không cho phép chạy Group Policy



669. Lổi khi mở About trong Internet Explorer



670. Đếm từng giây bằng VBscript



671. Chat trong mạng nội bộ Windows 2000/XP



672. Giữ lại Addressbook khi bạn cài lại windows



673. Ngưng kết nối với tất cả các ổ đĩa mạng



674. Hiển thị tài khỏan Administrator ở màn hình Logon Screen



675. Một số công cụ ẩn trong Windows



676. Không cho phép mở Task Manager



677. Không cho hiển thị màn hình đen khi kết thúc trình diễn Power Point



678. Phục hồi với Registry

Download câu trả lời: Arrow Tại Đây
Về Đầu Trang Go down
 
678 câu hỏi về PC
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Khotangtruyenmatonghop :: Tổng Hợp Sách :: Tủ Sách CNTT-
Chuyển đến